Bộ Giáo dục Hàn Quốc công bố danh sách trường được chứng nhận quốc tế hóa giáo dục và trường bị thẩm định visa nghiêm ngặt năm 2024, giúp du học sinh chọn trường uy tín và an toàn.
🏫 KẾT QUẢ CHỨNG NHẬN NĂNG LỰC QUỐC TẾ HÓA GIÁO DỤC (IEQAS) NĂM 2024
Nguồn: Bộ Giáo dục Hàn Quốc – Thông cáo báo chí ngày 24.02.2025
Tổng số trường được chứng nhận là 158 trường đào tạo học vị (tăng 24 trường so với năm 2023) và 103 trường dạy tiếng Hàn. Tính đến năm 2024, Hàn Quốc có 209.900 du học sinh, tăng khoảng 27.000 so với năm 2023.
Các trường được chứng nhận sẽ được nới lỏng thủ tục cấp visa D-2, D-4, được ưu tiên trong các chương trình hỗ trợ tuyển sinh quốc tế và có thể được chọn làm “Trường chứng nhận xuất sắc (우수인증대학)”, hưởng các quyền lợi như ưu tiên chọn sinh viên học bổng chính phủ (GKS) và quảng bá tại các hội chợ du học quốc tế.
Ngược lại, những trường không được chứng nhận nhưng vẫn tuyển sinh du học sinh sẽ bị tăng cường thẩm định visa (비자심사 강화대학). Năm 2024 có 11 trường đại học và 13 viện dạy tiếng Hàn thuộc diện này, và sinh viên học tại các trường đó sẽ bị hạn chế cấp visa trong 1 năm.
Bộ Giáo dục đồng thời thúc đẩy Dự án “Study Korea 300K”, hướng tới đào tạo 300.000 nhân tài quốc tế, xây dựng hệ thống hỗ trợ xuyên suốt từ nhập học đến sau tốt nghiệp, giúp du học sinh có thể học tập và định cư ổn định tại Hàn Quốc.
2. Danh sách trường chứng nhận xuất sắc (27 trường)
건국대학교 (Đại học Konkuk), 경북대학교 (Đại học Quốc gia Kyungpook), 계명대학교 (Đại học Keimyung), 덕성여자대학교 (Đại học Nữ Duksung), 동국대학교 (Đại học Dongguk), 부산대학교 (Đại học Quốc gia Pusan), 서울시립대학교 (Đại học Thành phố Seoul), 서울신학대학교 (Đại học Thần học Seoul), 서경대학교 (Đại học Seokyeong), 성신여자대학교 (Đại học Nữ Sungshin), 이화여자대학교 (Đại học Nữ Ewha), 중앙대학교 (Đại học Chung-Ang), 포항공과대학교 (Đại học Khoa học & Công nghệ Pohang – POSTECH), 한양대학교 (Đại học Hanyang), 홍익대학교 (Đại học Hongik), 제주대학교 (Đại học Quốc gia Jeju), 한국외국어대학교 (Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc), 한동대학교 (Đại học Handong), 순천향대학교 (Đại học Soonchunhyang), 전북대학교 (Đại học Quốc gia Jeonbuk), 전남대학교 (Đại học Quốc gia Chonnam), 충남대학교 (Đại học Quốc gia Chungnam), 대구보건대학교 (Cao đẳng Sức khỏe Daegu), 경북대학교 대학원 (Sau đại học – Đại học Quốc gia Kyungpook), 고려대학교 세종캠퍼스 대학원 (Sau đại học – Đại học Korea, Sejong), 부산대학교 대학원 (Sau đại học – Đại học Quốc gia Pusan), 한양대학교 대학원 (Sau đại học – Đại học Hanyang).
3. Trường Đại học được chứng nhận – Chương trình cấp bằng (158 trường)
4. Trường được chứng nhận – Chương trình du học tiếng (13 trường)
4.1 Đại học (91 trường):
Đại học Gachon (가천대학교), Đại học Công giáo Hàn Quốc (가톨릭대학교), Đại học Quốc lập Kangwon (강원대학교), Đại học Konkuk (건국대학교), Đại học Konkuk – Cơ sở Glocal (건국대학교 글로컬), Đại học Konyang (건양대학교), Đại học Kyung Hee (경기대학교), Đại học Kyungnam (경남대학교), Đại học Kyungdong (경동대학교), Đại học Kyungbuk (경북대학교), Đại học Kyungsung (경성대학교), Đại học Kyungwoon (경운대학교), Đại học Kyungil (경일대학교), Đại học Kyungin (경인여자대학교), Đại học Keimyung (계명대학교), Đại học Korea (고려대학교), Đại học Korea – Cơ sở Sejong (고려대학교 세종), Đại học Kosin (고신대학교), Đại học Quốc lập Seoul (국립공주대학교), Đại học Quốc lập Gyeongnam (국립경상대학교), Đại học Quốc lập Hanbat (국립한밭대학교), Đại học Quốc lập Seoul Khoa học & Công nghệ (국립서울과학기술대학교), Đại học Quốc lập Jeonbuk (국립전북대학교), Đại học Quốc lập Jeju (국립제주대학교), Đại học Dankook (단국대학교), Đại học Daegu (대구대학교), Đại học Daegu Catholic (대구가톨릭대학교), Đại học Daegu Hanny (대구한의대학교), Đại học Dongduk Women’s (동덕여자대학교), Đại học Dongguk (동국대학교), Đại học Dongguk WISE (동국대학교 WISE), Đại học Dongseo (동서대학교), Đại học Dongshin (동신대학교), Đại học Dong-A (동아대학교), Đại học Myongji (명지대학교), Đại học Baekseok (백석대학교), Đại học Baekseok Văn hóa (백석문화대학교), Đại học Busan Ngoại ngữ (부산외국어대학교), Đại học Sahmyook (삼육대학교), Đại học Sangmyung (상명대학교), Đại học Sogang (서강대학교), Đại học Seogang Kỹ thuật (서경대학교), Đại học Seoul (서울대학교), Đại học Sookmyung Nữ (숙명여자대학교), Đại học Sungkyunkwan (성균관대학교), Đại học Sejong (세종대학교), Đại học Soongsil (숭실대학교), Đại học Shinhan (신한대학교), Đại học Inje (인제대학교), Đại học Incheon (인천대학교), Đại học Ajou (아주대학교), Đại học Yeungnam (영남대학교), Đại học Wonkwang (원광대학교), Đại học Ewha Womans (이화여자대학교), Đại học Jeju (제주대학교), Đại học Chung-Ang (중앙대학교), Đại học Chungnam (충남대학교), Đại học Chungbuk (충북대학교), Đại học Chungwoon (청운대학교), Đại học Korea Ngoại ngữ (한국외국어대학교), Đại học Hallym (한림대학교), Đại học Hannam (한남대학교), Đại học Hanyang (한양대학교), Đại học Hanyang ERICA (한양대학교 ERICA), Đại học Hoseo (호서대학교), Đại học Hongik (홍익대학교), Đại học Hanbat (한밭대학교), Đại học Hansei (한세대학교), Đại học Hanshin (한신대학교), Đại học Hanseo (한서대학교), Đại học Hanil (한일대학교), Đại học Seoul Arts (서울예술대학교), Đại học Chungwoon Nghệ thuật (청운예술대학교), Đại học U1 (유원대학교), Đại học Daejin (대진대학교), Đại học Dong-Eui (동의대학교), Đại học Dongyang Mirae (동양미래대학교), Đại học Yongin (용인대학교), Đại học Hanlyo (한려대학교).
4. 2 Cao đẳng chuyên nghiệp (11 trường):
Cao đẳng Khoa học & Công nghệ Gyeonggi (경기과학기술대학교), Cao đẳng Thông tin Gyeongnam (경남정보대학교), Cao đẳng Khoa học Gyeongbuk (경북과학대학교), Cao đẳng Dongui (동의과학대학교), Cao đẳng Khoa học Busan (부산과학기술대학교), Cao đẳng Busan Nghệ thuật (부산예술대학교), Cao đẳng Khoa học Seoul (서울과학기술대학교), Cao đẳng Chuyên nghiệp Yeongjin (영진전문대학교), Cao đẳng Osan (오산대학교), Cao đẳng Khoa học Ulsan (울산과학대학교), Cao đẳng Halla (한라대학교).
4.3 Trường sau đại học (1 trường):
Đại học Sau đại học Sunhak Universal Peace (선학유피대학원대학교).
5. Trường bị thẩm định Visa nghiêm ngặt – Hệ học vị( 11 trường)
Đại học Sehan (세한대학교), Đại học Phật giáo Trung ương Seungga (중앙승가대학교), Đại học Chodang (초당대학교), Cao đẳng Y tế Gwangju (광주보건대학교), Cao đẳng Nghệ thuật Busan (부산예술대학교), Cao đẳng Songgok (송곡대학교), Đại học Hanyoung (한영대학교), Đại học Sau đại học Gyeongyeon (경연대학원대학교), Đại học Sau đại học Kinh doanh Phật giáo Quốc tế (국제불경영대학원대학교), Đại học Sau đại học Phật giáo Seoul (서울불교대학원대학교), Đại học Sau đại học Kinh thánh Ezra (에스라성경대학원대학교).
6. Trường bị thẩm định Visa nghiêm – Chương trình du học tiếng( 13 trường)
Đại học Nữ Gwangju (광주여자대학교), Đại học Nữ Dongduk (동덕여자대학교), Đại học Sangji (상지대학교), Đại học U1 (유원대학교), Đại học Quốc tế Jeju (제주국제대학교), Đại học Chodang (초당대학교), Đại học Calvin (칼빈대학교), Đại học Halla (한라대학교), Cao đẳng Công giáo Sangji (가톨릭상지대학교), Cao đẳng Thông tin Woosong (우송정보대학), Cao đẳng Jeonju Kijeon (전주기전대학), Đại học Hanyoung (한영대학교), Đại học Sau đại học Kinh doanh Phật giáo Quốc tế (국제불경영대학원대학교).
Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết qua link dưới đây
